- CÁC HỆ ĐÀO TẠO
* Trung cấp chuyên nghiệp hệ chính quy:
- Các ngành/chuyên ngành đào tạo:
– Kỹ thuật máy tính
– Điện tử tin học – Điện tử viễn thông – Điện tử dân dụng và CN – Hành chính văn phòng |
– Kế toán tổng hợp
– Du lịch + Kỹ thuật chế biến món ăn + Hướng dẫn viên du lịch + Nghiệp vụ phục vụ KS (Lễ tân, buồng, bàn bar) |
- Đối tượng – Thời gian học:
- Tốt nghiệp THPT, BT THPT: 20 tháng
- Học xong chương trình THPT, BT THPT: 20 tháng + 3 tháng
- Học xong chương trình lớp 10/11: 20 tháng + 6 tháng
- Tốt nghiệp lớp 9: 3 năm
- Tốt nghiệp CNKT (cùng ngành), TCCN, CĐ, ĐH: 1 năm
- Hình thức tuyển sinh:Xét tuyển
* Liên tục nhận hồ sơ dự tuyển TCCN hàng năm từ 15/3
- Văn bằng:
+ Tốt nghiệp được cấp bằng Trung cấp chuyên nghiệp hệ chính quy của Bộ GD và ĐT
+ Có thể sử dụng bằng TCCN để dự thi Cao đẳng, Đại học (thay cho bằng tốt nghiệp THPT) hoặc học liên thông lên CĐ (1,5 năm), lên ĐH (3 năm).
- QUY MÔ ĐÀO TẠO
Hệ đào tạo | 2002-2003 | 2003-2004 | 2004-2005 | 2005-2006 | 2006-2007 | 2007-2008 | 2008-2009 |
Trung cấp
chuyên nghiệp |
688 | 1949 | 2463 | 2354 | 2818 | 3666 | 4209 |
Cao đẳng | 72 | 157 | 270 | 353 | 1496 | ||
Đại học | 60 | 145 | 395 | ||||
Ngắn hạn | 168 | 219 | 380 | 1250 | 1419 | 2150 | |
Tổng cộng: | 688 | 2.117 | 2.754 | 2.951 | 4.483 | 5.833 | 7855 |
- HIỆU QUẢ ĐÀO TẠO SAU TỐT NGHIỆP
Các khoá đào tạo Sinh viên khi ra trường sau 1 năm tìm được việc làm đạt 87,3%. Làm việc đúng chuyên ngành học đạt 81,3%, làm công việc khác ngành học 18,7%. Có đựoc công việc ổn định, được các công ty tuyển dụng chấp nhận có mức lương ưu đãi.
- QUYỀN LỢI CỦA HỌC SINH
– Được tư vấn, giới thiệu, tạo điều kiện vừa học vừa làm thêm. Năm 2008 sẽ tư vấn, hỗ trợ, giải quyết việc làm cho 90% học sinh có nhu cầu.
– Học bổng cho những học sinh thủ khoa và cán bộ lớp có thành tích xuất sắc trong học tập.
– Đuợc xét miễn giảm học phí đối với những học sinh thuộc diện hộ nghèo có nhiều cố gắng trong học tập.
– Tốt nghiệp TCCN được học liên thông Cao đẳng, Đại học ngay tại truờng
- CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO
STT | Tên chuyên ngành | Mã ngành |
I. KHOA KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ | ||
1. | Điện tử – Tin học | 10.02 |
2. | Điện tử viễn thông | 10.03 |
3. | Điện tử công nghiệp và dân dụng | 10.01 |
4. | Hành chính văn phòng | 21.03 |
II. KHOA KINH TẾ | ||
1. | Kế toán tổng hợp | 20.04 |
2. | Du lịch | 22.06 |
3 | Kinh doanh thương mại và dịch vụ |