Ma trận và đề kiểm tra Chương II môn Hình học 7 - Năm học 2019-2020

Bạn đang được coi tư liệu "Ma trận và đề đánh giá Chương II môn Hình học tập 7 - Năm học tập 2019-2020 - Trường trung học cơ sở Phan Văn Trị", nhằm chuyển vận tư liệu gốc về máy chúng ta click nhập nút DOWNLOAD ở trên

Nội dung text: Ma trận và đề đánh giá Chương II môn Hình học tập 7 - Năm học tập 2019-2020 - Trường trung học cơ sở Phan Văn Trị

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II – HèNH HỌC 7 Cấp phỏng Vận dụng Nhận biết Thụng hiểu Cộng Cấp phỏng thấp Cấp phỏng cao Chủ đề 1. Tổng phụ vương gúc của - sành áp dụng lăm le lớ về tam giỏc gúc ngoài của một tam (3 tiết = 13.6%) giỏc tớnh số đo gúc. Số cõu 1(Cõu 3) 2 Số điểm - Tỉ lệ 1,5(100%) 1,5đ 15% - sành chứng tỏ nhì - sành khái niệm nhì 2. Hai tam giỏc vì thế - sành cỏc tình huống cạnh, nhì gúc ứng tam giỏc đều nhau nhau đều nhau của nhì tam đều nhau phụ thuộc suy rời khỏi cỏc cạnh và cỏc (14 tiết = 63.6%) giỏc. chứng tỏ nhì tam giỏc gúc ứng. đều nhau Số cõu 1(Cõu 1) 1(Cõu 2) 2(Cõu 5a,5b) 2 Số điểm - Tỉ lệ 1(16.7%) 1,5 (25%) 3,5(58.3%) 6,0 đ 60% - sành tớnh được phỏng nhiều năm 3. Cỏc dạng tam giỏc cạnh của một tam giỏc - sành chứng tỏ một đặc trưng vuụng lúc biết phỏng nhiều năm của tam giỏc là tam giỏc cõn (5 tiết = 22.7%) nhì cạnh bại liệt. Số cõu 1(Cõu 4) 1(Cõu 5c) 4 Số điểm - Tỉ lệ 1,5(60%) 1(40%) 2,5đ 25% Tổng số cõu 1 3 3 8 Tổng số điểm 1 10% 4,5 45 % 4,5 45 % 10 điểm
  2. Trường trung học cơ sở Phan Văn Trị KIỂM TRA HèNH HỌC CHƯƠNG II NĂM HỌC 2019-2020 Họ và tờn: Mụn: Toỏn 7 Lớp: 7 Thời gian: 45phỳt Đề 1 Điểm Lời phờ của giỏo viờn Cõu 1 (1đ): Cho ABC MNP . Điền nhập vị trí trống trải ( ) àA ; MN = Cõu 2 (1,5): Hai tam giỏc sau cú đều nhau khụng? phẳng phiu nhau theo dõi những tình huống này nhưng mà em này được học tập (Liệt kờ và giải thớch cỏc tình huống đú) Cõu 3 (1,5đ): Tớnh số đo x nhập hỡnh vẽ bờn? Giải thớch? Cõu 4 (1,5đ): Tớnh chiều nhiều năm cạnh MN nhập hỡnh vẽ sau? Giải thớch?
  3. Cõu 5 (4,5 đ) Cho ABC cõn bên trên A. Kẻ AH vuụng gúc với BC (H BC ). Chứng minh rằng: a) HB = HC b)BãAH = CãAH c) Kẻ HD vuụng gúc với AB (D AB), kẻ HE vuụng gúc với AC (E AC). Chứng minh tam giỏc HDE là tam giỏc cõn.
  4. Trường trung học cơ sở Phan Văn Trị KIỂM TRA HèNH HỌC CHƯƠNG II NĂM HỌC 2019-2020 Họ và tờn: Mụn: Toỏn 7 Lớp: 7 Thời gian: 45phỳt Đề 2 Điểm Lời phờ của giỏo viờn Cõu 1 (1đ): Cho ABC HIK . Điền nhập vị trí trống trải ( ) Bà ; HK = Cõu 2 (1,5): Hai tam giỏc sau cú đều nhau khụng? phẳng phiu nhau theo dõi những tình huống này nhưng mà em này được học tập (Liệt kờ và giải thớch cỏc tình huống đú) Cõu 3 (1,5đ): Tớnh số đo nó nhập hỡnh vẽ bờn? Giải thớch? Cõu 4 (1,5đ): Tớnh chiều nhiều năm cạnh MP nhập hỡnh vẽ sau? Giải thớch?
  5. Cõu 5 (4,5 đ) Cho ABC cõn bên trên A. Kẻ AH vuụng gúc với BC (H BC ). Chứng minh rằng: a) HB = HC b)BãAH = CãAH c) Kẻ HD vuụng gúc với AB (D AB), kẻ HE vuụng gúc với AC (E AC). Chứng minh tam giỏc HDE là tam giỏc cõn.
  6. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II – HèNH HỌC 7 Bài Đề 1 Đề 2 Điểm à ả à $ 0,5 1 A M B I MN = AB HK = AC 0,5 Ta cú: PMN = DEF vỡ: Ta cú: ABC = MNP vỡ: + MN = EF; PN = DF; PM = DE + AB = MN; AC = MP; BC = NP (trường phù hợp cạnh – cạnh - cạnh) (trường phù hợp cạnh – cạnh - cạnh) 0,5 2 + PN = DF; Pà Dà 600 ; PM = DE + AB = MN; Bà Nà 750 ; BC = NP (Trường phù hợp cạnh- gúc – cạnh) (Trường phù hợp cạnh- gúc – cạnh) 0,5 + Nà Fà (cựng 600 );PN =DF;Pà Dà 600 +àA Mả (cựng 400 );AB=MN;Bà Nà 750 0,5 (Trường phù hợp gúc – cạnh - gúc) (Trường phù hợp gúc – cạnh - gúc) Vỡ Bà =1150 là gúc ngoài của ABC nờn: Vỡ Bà =1550 là gúc ngoài của ABC nờn: 3 àA Cà 1150 (Định lớ gúc ngoài của tam giỏc) àA Cà 1550 (Định lớ gúc ngoài của tam giỏc) 1 => x = 1150 - 500 = 650 => nó = 1550 - 350 = 1200 0,5 Vỡ MNP vuụng bên trên M nờn: Vỡ MNP vuụng bên trên M nờn: MN2 = PN2 – MP2(ỏp dụng lăm le lớ Pitago) MP2 = PN2 – MN2(ỏp dụng lăm le lớ Pitago) 0,5 4 => MN2 = 102 - 82 => MP2 = 132 - 122 MN2 = 100 – 64 = 36 MP2 = 169 – 144 = 25 0,5 => MN = 6 (cm) => MP = 5 (cm) 0,5 0,5 GT ABC cõn bên trên A, AH BC (H BC); HD AB (D AB);HE AC(E AC) 0,5 KL a) HB = HC b) BãAH = CãAH c) DHE là tam giỏc cõn 0,5 CM: a) Xột AHB và AHC cú: 5 AH công cộng 0,25 ãAHB =ãAHC (cựng = 900) 0,25 AB = AC ( ABC cõn bên trên A) 0,25 => AHB = AHC (cạnh huyền – cạnh gúc vuụng) 0,25 => HB = HC (cạnh tương ứng) 0,5 b) Vỡ AHB = AHC (chứng minh cõu a) 0,25 0,25 => BãAH = CãAH (gúc tương ứng) c) Xột BHD và CHE cú: BH = HC (chứng minh cõu a) Bà Cà ( vỡ ABC cõn bên trên A) BãDH CãEH (cựng = 900) => BHD = CHE (cạnh huyền – gúc nhọn) 0,5 => HD = HE (Cạnh tương ứng) 0,25 => DHE là tam giỏc cõn bên trên D (định nghĩa tam giỏc cõn) 0,25